Thép hộp tiếng Anh là gì?

Thép hộp tiếng Anh là gì? Thép hộp trong tiếng Anh được gọi là “box steel” /bɑks stil/.

Thép hộp là một dạng chất liệu thép được tạo thành dưới dạng khối hình hộp rỗng với độ dày thường dao động từ 0.7 đến 5.1 mm. Thông qua cấu trúc hình hộp độc đáo và tính chất cơ học của chất liệu thép, thép hộp thường có độ bền vượt trội và khả năng chịu đựng các tác động lực mạnh mẽ.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Thép hộp” và nghĩa tiếng Việt

  • Hollow (adj) – Rỗng
  • Thickness (n) – Độ dày
  • Structural (adj) – Cấu trúc
  • Durable (adj) – Bền
  • Resilient (adj) – Linh hoạt, có khả năng phục hồi
  • Strength (n) – Sức mạnh
  • Impact-resistant (adj) – Chống va đập
  • Corrosion-resistant (adj) – Chống ăn mòn
  • Welding (n) – Hàn
  • Fabrication (n) – Gia công
  • Versatile (adj) – Linh hoạt, đa dụng
  • Industrial (adj) – Công nghiệp
  • Seamless (adj) – Liền mạch
  • Enclosure (n) – Vỏ bọc

Các mẫu câu với từ “box steel” có nghĩa “Thép hộp” và dịch sang tiếng Việt

  • Box steel is commonly used in construction for its durability and strength. (Thép hộp thường được sử dụng trong xây dựng vì độ bền và sức mạnh của nó.)
  • What are the advantages of using box steel in architectural design? (Ưu điểm của việc sử dụng thép hộp trong thiết kế kiến trúc là gì?)
  • If you weld box steel properly, it can withstand heavy loads. (Nếu bạn hàn thép hộp đúng cách, nó có thể chịu được tải trọng nặng.)
  • Please measure the dimensions of the box steel before cutting it. (Xin hãy đo kích thước của thép hộp trước khi cắt nó.)
  • Wow, the box steel structure of this building is impressive! (Ồ, cấu trúc bằng thép hộp của tòa nhà này thật ấn tượng!)
  • Box steel isn’t suitable for every type of construction project. (Thép hộp không phải lúc nào cũng phù hợp cho mọi dự án xây dựng.)
  • He asked, “Where can I find high-quality box steel suppliers?” (Anh ấy hỏi, “Tôi có thể tìm thấy nhà cung cấp thép hộp chất lượng cao ở đâu?”)
  • If we use box steel for the framework, the building will be more stable. (Nếu chúng ta sử dụng thép hộp cho khung xương, tòa nhà sẽ ổn định hơn.)
  • She mentioned, “Box steel is a cost-effective choice for structural support.” (Cô ấy nhắc, “Thép hộp là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho hỗ trợ cấu trúc.”)
  • Could you transport the box steel beams to the construction site tomorrow morning? (Bạn có thể vận chuyển thanh thép hộp đến công trường vào sáng mai không?)

Xem thêm:

Rate this post

By Xây Dựng Tiếng Anh -

Công Ty thiết kế Xây dựng Khang Thịnh đã thực hiện các dự án cho https://muaphelieu24h.net/ ; xây dựng wiki ; https://phelieuquangdat.com/ ; https://dichvuchuyennhatrongoi.org/chuyen-nha-tron-goi-chuyen-nghiep/