Quá tải tiếng Anh là gì?

Quá tải tiếng Anh là gì? Quá tải trong tiếng Anh được gọi là “overload” /əʊvərˈloʊd/.

Quá tải (overload) là tình trạng khi một hệ thống, công cụ, hoặc phương tiện có khả năng chịu đựng hoặc vận chuyển một trọng lượng hoặc tải trọng nào đó vượt quá giới hạn hoặc khả năng của nó. Khi một đối tượng bị quá tải, điều này có thể gây ra các vấn đề như hỏng hóc, suy yếu hoạt động, hoặc gây nguy hiểm cho an toàn.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Quá tải” và nghĩa tiếng Việt

  • Exceed (v) – Vượt quá
  • Overburden (n) – Sự quá tải
  • Overweight (adj) – Quá trọng lượng
  • Overuse (n) – Sự sử dụng quá mức
  • Overstrain (n) – Sự quá tải căng thẳng
  • Overloading (n) – Hành vi quá tải
  • Overstress (n) – Sự quá tải căng thẳng
  • Overextended (adj) – Mở rộng quá mức
  • Overconsumption (n) – Sự tiêu thụ quá mức
  • Overworking (n) – Sự làm việc quá độ
  • Overcapacity (adj) – Có sức chứa quá mức
  • Overweight vehicle (n) – Xe cơ giới quá trọng lượng

Các mẫu câu với từ “overload” có nghĩa “Quá tải” và dịch sang tiếng Việt

  • The power grid experienced an overload during the heatwave. (Lưới điện đã trải qua một trạng thái quá tải trong đợt nắng nóng.)
  • Did the computer crash due to an overload of tasks? (Máy tính bị đứng do quá tải nhiệm vụ không?)
  • If you don’t manage your time well, you’ll overload yourself with work. (Nếu bạn không quản lý thời gian tốt, bạn sẽ tự quá tải bản thân với công việc.)
  • Please don’t overload the washing machine; it might break. (Xin đừng quá tải máy giặt; nó có thể hỏng.)
  • Overload! We have too many customers waiting at the door. (Quá tải! Chúng ta có quá nhiều khách hàng đang chờ ở cửa.)
  • The server was overloaded by unexpected traffic. (Máy chủ bị quá tải bởi lưu lượng không mong đợi.)
  • If we continue to increase production, we will overload our storage capacity. (Nếu chúng ta tiếp tục tăng sản xuất, chúng ta sẽ quá tải năng lực lưu trữ.)
  • They have overloaded the network with excessive downloads. (Họ đã quá tải mạng với lượng tải về quá nhiều.)
  • Haven’t you noticed that the circuit is overloaded? (Bạn có nhận thấy rằng mạch bị quá tải không?)
  • If the engineers had properly estimated the load, the bridge wouldn’t have suffered an overload. (Nếu các kỹ sư đã ước tính tải đúng cách, cây cầu sẽ không bị quá tải.)

Xem thêm:

Rate this post

By Xây Dựng Tiếng Anh -

Công Ty thiết kế Xây dựng Khang Thịnh đã thực hiện các dự án cho https://muaphelieu24h.net/ ; xây dựng wiki ; https://phelieuquangdat.com/ ; https://dichvuchuyennhatrongoi.org/chuyen-nha-tron-goi-chuyen-nghiep/