Chinh phục tiếng Anh là gì?

Chinh phục tiếng Anh là gì? Chinh phục trong tiếng Anh được gọi là “conquer” /ˈkɒŋ.kər/.

Chinh phục có nghĩa là đánh bại, vượt qua hoặc đối mặt với khó khăn, thách thức để đạt được mục tiêu hoặc chiến thắng. Đây là một khái niệm về việc vượt qua các trở ngại để đạt được thành công hoặc mục tiêu đã đề ra. Từ này thường được sử dụng để mô tả sự tự tin và quyết tâm trong việc đối diện với những thử thách khó khăn.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Chinh phục” và nghĩa tiếng Việt

  • Achievement (n) – Thành tựu.
  • Overcome (v) – Vượt qua.
  • Challenge (n) – Thách thức.
  • Victory (n) – Chiến thắng.
  • Accomplishment (n) – Thành tựu.
  • Triumph (n) – Sự chiến thắng.
  • Resilience (n) – Tính kiên nhẫn, sự đàn hồi.
  • Persistence (n) – Sự kiên trì.
  • Determination (n) – Sự quyết tâm.
  • Courage (n) – Sự dũng cảm.
  • Endurance (n) – Sự chịu đựng.
  • Mastery (n) – Sự thành thạo.
  • Rise to the challenge (idiom) – Vượt qua thách thức.
  • Indomitable (adj) – Không thể khuất phục, không thể đánh bại.

Các mẫu câu với từ “conquer” có nghĩa “Chinh phục” và dịch sang tiếng Việt

  • She conquered her fear of heights and climbed the mountain. (Cô ấy đã chinh phục nỗi sợ độ cao và leo núi.)
  • Have you ever conquered a difficult challenge in your life? (Bạn đã từng chinh phục một thách thức khó khăn nào trong cuộc sống của bạn chưa?)
  • If you conquer your self-doubt, you can achieve anything you want. (Nếu bạn chinh phục nỗi tự nghi ngờ, bạn có thể đạt được bất cứ điều gì bạn muốn.)
  • Conquer your fears and take the first step towards your dreams. (Hãy chinh phục nỗi sợ và bước điều đầu tiên hướng tới giấc mơ của bạn.)
  • What an amazing feat! They conquered the highest peak in the region. (Quả thật là một thành tựu tuyệt vời! Họ đã chinh phục đỉnh núi cao nhất trong vùng.)
  • The enemy stronghold was conquered by the allied forces. (Nơi trú ẩn của địch đã bị lực lượng đồng minh chinh phục.)
  • If we work hard, we will conquer new markets and expand our business. (Nếu chúng ta làm việc chăm chỉ, chúng ta sẽ chinh phục thị trường mới và mở rộng doanh nghiệp của chúng ta.)
  • They have conquered many challenges on their journey to success. (Họ đã chinh phục nhiều thách thức trong hành trình đến thành công của họ.)
  • Haven’t they conquered that territory yet? (Họ vẫn chưa chinh phục được lãnh thổ đó sao?)
  • If he had conquered his fear of public speaking earlier, he would have achieved more in his career. (Nếu anh ấy đã chinh phục nỗi sợ nói trước công chúng sớm hơn, anh ấy đã đạt được nhiều điều hơn trong sự nghiệp của mình.)

Xem thêm:

Rate this post

By Xây Dựng Tiếng Anh -

Công Ty thiết kế Xây dựng Khang Thịnh đã thực hiện các dự án cho https://muaphelieu24h.net/ ; xây dựng wiki ; https://phelieuquangdat.com/ ; https://dichvuchuyennhatrongoi.org/chuyen-nha-tron-goi-chuyen-nghiep/