Nhà cao tầng tiếng Anh là gì?

Nhà cao tầng tiếng Anh là gì

Nhà cao tầng trong tiếng Anh được gọi là “skyscraper” /ˈskaɪˌskreɪpər/.

Nhà cao tầng là một loại kiến trúc xây dựng có nhiều tầng lớn, thường được xây dựng để tạo ra không gian sống, làm việc hoặc thương mại trên một diện tích đất hạn chế. Những ngôi nhà cao tầng thường được xây dựng với kết cấu và vật liệu cứng cáp để đảm bảo tính ổn định và an toàn trong môi trường đô thị.

Các từ vựng liên quan đến “Nhà cao tầng” và cách dịch sang tiếng Việt

  • High-rise – Tòa nhà có nhiều tầng: Tòa nhà có nhiều tầng, thường được xây dựng để tối ưu hóa sử dụng không gian trong các khu đô thị đông đúc.
  • Elevator – Thang máy: Một thiết bị di chuyển dọc lên và xuống trong tòa nhà cao tầng, giúp người dùng di chuyển giữa các tầng một cách thuận tiện và nhanh chóng.
  • Architect – Kiến trúc sư: Người chuyên thiết kế kiến trúc, bao gồm cả thiết kế tòa nhà cao tầng, và có vai trò quan trọng trong việc định hình hình dáng và cấu trúc của tòa nhà.
  • Construction – Xây dựng: Quá trình xây dựng và lắp ráp các cấu trúc, móng, và các thành phần của tòa nhà cao tầng.
  • Facade – Mặt tiền: Phần bề ngoài của tòa nhà, thường được thiết kế và trang trí để tạo sự ấn tượng và thẩm mỹ.
  • Floor – Tầng: Mỗi tầng ngang của tòa nhà cao tầng, nơi các hoạt động và không gian sống diễn ra.
  • Urban development – Phát triển đô thị: Quá trình xây dựng và phát triển các khu đô thị, bao gồm cả việc xây dựng tòa nhà cao tầng và các cơ sở hạ tầng liên quan.
  • Steel frame – Khung thép: Khung cấu trúc của tòa nhà cao tầng thường được làm bằng thép để cung cấp sự ổn định và khả năng chịu tải cao.
  • Glass curtain wall – Tường chắn kính: Một cấu trúc tường bằng kính trải dọc trên bề mặt của tòa nhà cao tầng, tạo ra sự liên kết với môi trường ngoại vi và tạo ra cảm giác mở không gian.
  • Condominium – Căn hộ chung cư: Một loại đơn vị nhà ở trong một tòa nhà cao tầng hoặc tòa nhà chung cư, trong đó cư dân sở hữu không gian sống riêng của họ và chia sẻ các khu vực chung như lối vào, cầu thang, hồ bơi, phòng gym.

Một số mẫu câu có từ “Skyscraper” với nghĩa là “nhà cao tầng” và dịch sang tiếng Việt

  • The city’s skyline is dominated by impressive skyscrapers that reflect its modernity. => Dãy nhà cao tầng ấn tượng chiếm ưu thế trên bầu trời thành phố thể hiện sự hiện đại của nó.
  • The construction of a new skyscraper in the downtown area has sparked excitement and curiosity. => Việc xây dựng một tòa nhà cao tầng mới tại khu trung tâm thành phố đã tạo ra sự hứng thú và tò mò.
  • The architect’s innovative design for the skyscraper incorporates sustainable features and energy-efficient systems. => Thiết kế độc đáo của kiến trúc sư cho tòa nhà cao tầng tích hợp các tính năng bền vững và hệ thống tiết kiệm năng lượng.
  • Many people work in the skyscrapers of the financial district, contributing to the bustling atmosphere. => Nhiều người làm việc trong các tòa nhà cao tầng của khu tài chính, góp phần vào bầu không khí sôi động.
  • The observation deck of the skyscraper offers breathtaking panoramic views of the entire city. => Sân thượng quan sát của tòa nhà cao tầng mang đến cảnh quan toàn cảnh đẹp đến ngỡ ngàng của toàn thành phố.
  • The construction crew is working diligently to complete the skyscraper’s foundation before winter arrives. => Đội công nhân xây dựng đang làm việc chăm chỉ để hoàn thành nền móng của tòa nhà cao tầng trước khi mùa đông đến.
  • Many tourists visit the city to marvel at its iconic skyscrapers and modern architectural wonders. => Nhiều du khách đến thăm thành phố để ngạc nhiên trước các tòa nhà cao tầng biểu tượng và những kỳ quan kiến trúc hiện đại của nó.
  • The construction of the skyscraper was a significant engineering feat that required advanced technology. => Việc xây dựng tòa nhà cao tầng là một chiến tích kỹ thuật quan trọng đòi hỏi công nghệ tiên tiến.
  • The company’s headquarters are located in a state-of-the-art skyscraper with cutting-edge facilities. => Trụ sở chính của công ty nằm trong một tòa nhà cao tầng hiện đại với các cơ sở tiên tiến.
  • The skyline of this city has drastically changed over the years with the addition of several towering skyscrapers. => Dãy nhà cao tầng của thành phố này đã thay đổi đáng kể qua các năm với sự thêm vào của một số tòa nhà cao thẳng đứng.
Rate this post

By Xây Dựng Tiếng Anh -

Công Ty thiết kế Xây dựng Khang Thịnh đã thực hiện các dự án cho https://muaphelieu24h.net/ ; xây dựng wiki ; https://phelieuquangdat.com/ ; https://dichvuchuyennhatrongoi.org/chuyen-nha-tron-goi-chuyen-nghiep/