Về nhà tiếng Anh là gì?

Về nhà tiếng Anh là gì? Về nhà trong tiếng Anh được gọi là “go home” /ɡoʊ hoʊm/.

Nhà là một công trình xây dựng có mái, bao gồm tường bao quanh, có cửa ra vào, dùng để sinh hoạt văn hoá, xã hội, lưu trữ vật dụng hoặc phục vụ cho các hoạt động cá nhân và tập thể của con người, đồng thời cung cấp sự bảo vệ cho những hoạt động này. Một ngôi nhà cũng có thể là nơi cư trú hoặc trú ẩn.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Về nhà” và nghĩa tiếng Việt

  • House (n) – Ngôi nhà
  • Home (n) – Nhà, nơi ở
  • Residence (n) – Nơi cư trú
  • Shelter (n) – Nơi trú ẩn
  • Dwelling (n) – Nơi sinh sống
  • Roof (n) – Mái nhà
  • Walls (n) – Tường
  • Doorway (n) – Lối vào
  • Furniture (n) – Đồ nội thất
  • Living space (n) – Không gian sống
  • Cozy (adj) – Ấm cúng
  • Comfortable (adj) – Thoải mái
  • Homely (adj) – Gia đình
  • Apartment (n) – Căn hộ
  • Neighborhood (n) – Khu phố

Các mẫu câu có từ “go home” với nghĩa “Về nhà” và dịch sang tiếng Việt

  • She said, “I’m tired, I just want to go home.” (Cô ấy nói, “Tôi mệt rồi, tôi chỉ muốn về nhà.”)
  • When do you usually go home after work? (Bạn thường đi làm về lúc nào?)
  • He told them, “It’s getting late, I think we should go home.” (Anh ấy nói với họ, “Đã muộn rồi, tôi nghĩ chúng ta nên về nhà.”)
  • If you finish your tasks early, you can go home sooner. (Nếu bạn hoàn thành công việc sớm, bạn có thể về nhà sớm hơn.)
  • She prefers to go home earlier on Fridays compared to other weekdays. (Cô ấy thích về nhà sớm hơn vào thứ Sáu so với các ngày trong tuần khác.)
  • Can you drop me off at the bus stop on your way when you go home? (Bạn có thể đón tôi ở trạm xe buýt trên đường khi bạn về nhà không?)
  • If it starts raining heavily, we’ll have to cancel our plans and go home. (Nếu mưa bắt đầu rơi mạnh, chúng ta sẽ phải hủy kế hoạch và về nhà.)
  • Going home after a long day of work can be very relaxing. (Về nhà sau một ngày làm việc dài có thể rất thư giãn.)
  • “Why don’t we all just go home and rest?” he suggested. (“Tại sao chúng ta không cùng về nhà và nghỉ ngơi?” anh ấy đề xuất.)
  • Before you go home, make sure you’ve locked all the doors and windows. (Trước khi bạn về nhà, hãy đảm bảo bạn đã khóa tất cả cửa và cửa sổ.)
  • She wanted to finish her work before she could go home, and she was determined to do so. (Cô ấy muốn hoàn thành công việc trước khi cô ấy có thể về nhà, và cô ấy quyết tâm làm điều đó.)
  • Unfortunately, I can not go home early today because I have a meeting in the evening. (Thật không may, tôi không thể về nhà sớm hôm nay vì tôi có cuộc họp vào buổi tối.)
  • After a long day of hiking, the campers were excited to finally go home to their long-awaited warm beds. (Sau một ngày dài đi bộ đường dài, những người cắm trại thích thú khi cuối cùng có thể về nhà và ngồi lên những chiếc giường ấm áp đã đợi lâu.)
  • If I had left the office earlier, I could have avoided the rush hour traffic on my way home. (Nếu tôi rời văn phòng sớm hơn, tôi có thể tránh được lưu lượng giao thông giờ cao điểm khi đi về nhà.)

Xem thêm:

5/5 - (1 bình chọn)

By Xây Dựng Tiếng Anh -

Công Ty thiết kế Xây dựng Khang Thịnh đã thực hiện các dự án cho https://muaphelieu24h.net/ ; xây dựng wiki ; https://phelieuquangdat.com/ ; https://dichvuchuyennhatrongoi.org/chuyen-nha-tron-goi-chuyen-nghiep/