Tay quay tiếng Anh là gì?

Tay quay tiếng Anh là gì? Tay quay trong tiếng Anh được gọi là “crank” /kræŋk/.

Tay quay là một thiết bị hoặc phần của máy móc được sử dụng để xoay hoặc điều khiển máy móc. Tay quay thường được thiết kế để dễ dàng quay bằng tay của người sử dụng và có thể có núm vặn hoặc bánh xe để thực hiện việc điều khiển. Tay quay thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, cơ khí để điều khiển vận hành, điều chỉnh, hoặc thay đổi các tham số của máy móc hoặc thiết bị.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Tay quay” và nghĩa tiếng Việt

  • Handle (n) – Tay cầm
  • Turn (v) – Xoay
  • Rotation (n) – Sự xoay
  • Spindle (n) – Trục tay quay
  • Knob (n) – Núm vặn
  • Grip (n) – Tay nắm
  • Adjust (v) – Điều chỉnh
  • Wheel (n) – Bánh xe
  • Control (v) – Điều khiển
  • Rotary (adj) – Xoay tròn
  • Twist (v) – Bẻ cong, xoắn
  • Steering wheel (n) – Vô lăng (trong ô tô)
  • Handwheel (n) – Tay quay bằng tay
  • Manipulate (v) – Thao tác, điều khiển

Các mẫu câu với từ “crank” có nghĩa “Tay quay” và dịch sang tiếng Việt

  • The crank on the machine allows you to control its speed. (Tay quay trên máy cho phép bạn điều khiển tốc độ của nó.)
  • Do you know how to operate the crank on this device? (Bạn có biết cách sử dụng tay quay trên thiết bị này không?)
  • Turn the crank clockwise to start the engine. (Hãy xoay tay quay theo chiều kim đồng hồ để khởi động động cơ.)
  • If you can’t start the engine with the crank, use the electric starter. (Nếu bạn không thể khởi động động cơ bằng tay quay, hãy sử dụng động cơ khởi động điện.)
  • Wow, this antique car still has a working crank! (Trời ơi, chiếc xe cổ điển này vẫn còn tay quay hoạt động!)
  • The crank was accidentally turned by a child, causing the machine to stop. (Tay quay đã bị một đứa trẻ xoay một cách tình cờ, làm cho máy ngừng hoạt động.)
  • The new crank design is more efficient than the old one. (Thiết kế tay quay mới hiệu quả hơn so với cái cũ.)
  • She said, “I can’t find the crank to open the window.” (Cô ấy nói, “Tôi không thể tìm thấy tay quay để mở cửa sổ.”)
  • Could you please lend me the crank for a moment? (Bạn có thể cho tôi mượn tay quay một lát không?)
  • Unless you turn the crank gently, you might damage the mechanism. (Nếu bạn không xoay tay quay một cách nhẹ nhàng, bạn có thể gây hỏng cơ cấu.)

Xem thêm:

Rate this post

By Xây Dựng Tiếng Anh -

Công Ty thiết kế Xây dựng Khang Thịnh đã thực hiện các dự án cho https://muaphelieu24h.net/ ; xây dựng wiki ; https://phelieuquangdat.com/ ; https://dichvuchuyennhatrongoi.org/chuyen-nha-tron-goi-chuyen-nghiep/