Tầng trệt tiếng Anh là gì?

Tầng trệt tiếng Anh là gì

Tầng trệt tiếng Anh là gì? Tầng trệt trong tiếng Anh được gọi là “ground floor” /ˌgraʊnd ˈflɔːr/.

Tầng 1 thường được sử dụng để chỉ tầng trệt. Đây là tầng khởi đầu của một tòa nhà, nằm gần mặt đất và thường có ít nhất 2 tầng ở phía trên. Các tầng tiếp theo bao gồm tầng 2, tầng 3, tầng 4,…

Trong lĩnh vực xây dựng, thuật ngữ “tầng” và “lầu” thường được sử dụng. Tại miền Bắc, người ta thường gọi tầng trệt là tầng 1, tiếp theo là tầng 2, tầng 3… Trong khi đó ở miền Nam thường gọi tầng 2 trở lên là lầu 1, lầu 2…

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Tầng trệt” và nghĩa tiếng Việt

  • Lobby (noun) – Lễ tân
  • Entrance (noun) – Lối vào
  • Reception area (noun) – Khu vực tiếp đón
  • Foyer (noun) – Sảnh chính
  • Vestibule (noun) – Sảnh lớn
  • Atrium (noun) – Khu vực trung tâm
  • Retail space (noun) – Khu vực bán hàng
  • Common area (noun) – Khu vực chung
  • Waiting room (noun) – Phòng chờ
  • Showroom (noun) – Phòng trưng bày
  • Cafeteria (noun) – Quầy phục vụ
  • Restroom (noun) – Phòng vệ sinh
  • Elevator (noun) – Thang máy
  • Stairs (noun) – Cầu thang
  • Office suite (noun) – Phòng làm việc

Các mẫu câu có từ “ground floor” với nghĩa “Tầng trệt” và dịch sang tiếng Việt

  • The main entrance to the building is located on the ground floor. (Lối vào chính của tòa nhà nằm ở tầng trệt.)
  • Is the gym on the ground floor or on one of the upper levels? (Phòng tập thể dục ở tầng trệt hay ở một trong các tầng trên?)
  • The shops and boutiques are usually found on the ground floor of the shopping mall. (Các cửa hàng và cửa hàng thời trang thường nằm ở tầng trệt của trung tâm mua sắm.)
  • The views from the balconies on the higher floors are more expansive than those on the ground floor. (Cảnh quan từ ban công ở các tầng cao hơn rộng rãi hơn so với cảnh quan ở tầng trệt.)
  • I’ll meet you at the café located on the ground floor of the office building. (Tôi sẽ gặp bạn ở quầy cà phê nằm ở tầng trệt của tòa nhà văn phòng.)
  • The art gallery on the ground floor features contemporary works from local artists. (Phòng trưng bày nghệ thuật ở tầng trệt trưng bày các tác phẩm đương đại từ các nghệ sĩ địa phương.)
  • As you can see on the building layout, the reception area is on the ground floor. (Như bạn có thể thấy trên bản đồ tòa nhà, khu vực tiếp đón nằm ở tầng trệt.)
  • Let’s meet in the conference room on the ground floor for our planning session. (Chúng ta hãy gặp nhau trong phòng họp ở tầng trệt cho phiên họp lập kế hoạch.)
  • The ground floor is wheelchair accessible with ramps and wide hallways. (Tầng trệt dễ tiếp cận cho người sử dụng xe lăn với ramp và hành lang rộng rãi.)
  • To find the information desk, please take the escalator to the ground floor and turn left. (Để tìm bàn thông tin, vui lòng đi thang cuốn xuống tầng trệt và quẹo trái.)
  • The restaurant on the ground floor offers a cozy ambiance compared to the bustling atmosphere on the upper levels. (Nhà hàng ở tầng trệt mang đến không gian ấm cúng so với không khí nhộn nhịp ở các tầng trên.)

Xem thêm:

Rate this post

By Xây Dựng Tiếng Anh -

Công Ty thiết kế Xây dựng Khang Thịnh đã thực hiện các dự án cho https://muaphelieu24h.net/ ; xây dựng wiki ; https://phelieuquangdat.com/ ; https://dichvuchuyennhatrongoi.org/chuyen-nha-tron-goi-chuyen-nghiep/