Lưu lượng tiếng Anh là gì?

Lưu lượng tiếng Anh là gì

Lưu lượng tiếng Anh là gì? Lưu lượng trong tiếng Anh được gọi là “flow rate” /floʊ reɪt/ hoặc “flow volume” /floʊ ˈvɒljuːm/.

Lưu lượng” trong tiếng Việt ám chỉ sự chảy đi của một chất (thường là chất lỏng hoặc khí) qua một không gian trong một khoảng thời gian cụ thể. Lưu lượng thường được đo bằng đơn vị thể hiện khối lượng, thể tích hoặc số lượng của chất đó trong một đơn vị thời gian. Trong các ngữ cảnh khác nhau, “lưu lượng” có thể ám chỉ nhiều loại khái niệm, chẳng hạn như:

  • Lưu lượng khí (Gas Flow Rate): Sự chảy của không khí qua một không gian hoặc ống đường.
  • Lưu lượng nước (Water Flow Rate): Sự chảy của nước qua một ống đường, sông, hoặc hệ thống cấp nước.
  • Lưu lượng giao thông (Traffic Flow): Số lượng phương tiện di chuyển qua một điểm hoặc tuyến đường trong một khoảng thời gian.
  • Lưu lượng dữ liệu (Data Transfer Rate): Tốc độ truyền tải dữ liệu qua mạng máy tính.
  • Lưu lượng tiền : Sự chuyển đổi tiền tệ trong hệ thống tài chính.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Lưu lượng” và nghĩa tiếng Việt

  • Velocity (n): Tốc độ (dòng chảy).
  • Volume (n): Thể tích (chất lưu qua trong một thời gian).
  • Mass Flow (n): Lưu lượng khối lượng.
  • Steady Flow (n): Dòng chảy ổn định.
  • Unsteady Flow (n): Dòng chảy không ổn định.
  • Turbulent Flow (n): Dòng chảy hỗn loạn.
  • Laminar Flow (n): Dòng chảy lớp.
  • High-flow (adj): Lưu lượng cao.
  • Low-flow (adj): Lưu lượng thấp.
  • Control Valve (n): Van điều khiển (điều chỉnh lưu lượng).
  • Flow Measurement (n): Đo lường lưu lượng.
  • Flow Sensor (n): Cảm biến lưu lượng.
  • Flow Restriction (n): Hạn chế lưu lượng.
  • Fluid Dynamics (n): Động học chất lưu (nghiên cứu về chất lưu và cách nó chảy).

Các mẫu câu có từ “flow rate” và “flow volume” với nghĩa “Lưu lượng” và dịch sang tiếng Việt

  • The flow rate of water through the pipe was measured at 10 liters per minute. (Lưu lượng nước chảy qua ống được đo ở mức 10 lít mỗi phút.)
  • What is the flow volume of air passing through the ventilation system in an hour? (Lưu lượng không khí đi qua hệ thống thông gió trong một giờ là bao nhiêu?)
  • The flow rate of traffic on the highway tends to increase during rush hours. (Lưu lượng giao thông trên xa lộ thường tăng trong giờ cao điểm.)
  • Wow, the flow volume of data in this high-speed network is truly impressive! (Ồ, lưu lượng dữ liệu trong mạng tốc độ cao này thật đáng kinh ngạc!)
  • The flow rate of the river in the dry season is much lower compared to the rainy season. (Lưu lượng sông trong mùa khô thấp hơn rất nhiều so với mùa mưa.)
  • Adjust the control valve to increase the flow rate of gas through the pipeline. (Điều chỉnh van điều khiển để tăng lưu lượng khí qua đường ống.)
  • Fluid dynamics studies how factors like viscosity and pressure affect flow rate and flow volume. (Động học chất lưu nghiên cứu cách những yếu tố như độ nhớt và áp suất ảnh hưởng đến lưu lượng và thể tích dòng chảy.)
  • If we double the pipe diameter, how will it affect the flow rate of liquid passing through it? (Nếu chúng ta làm gấp đôi đường kính ống, điều đó sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lưu lượng chất lỏng đi qua?)
  • The flow volume of traffic in urban areas is usually higher than in rural areas. (Lưu lượng giao thông trong khu đô thị thường cao hơn so với vùng nông thôn.)
  • Studying the flow rate of electricity in different circuits helped me understand the principles of electrical engineering better. (Nghiên cứu lưu lượng điện trong các mạch khác nhau giúp tôi hiểu rõ hơn về nguyên tắc kỹ thuật điện.)

Xem thêm:

Rate this post

By Xây Dựng Tiếng Anh -

Công Ty thiết kế Xây dựng Khang Thịnh đã thực hiện các dự án cho https://muaphelieu24h.net/ ; xây dựng wiki ; https://phelieuquangdat.com/ ; https://dichvuchuyennhatrongoi.org/chuyen-nha-tron-goi-chuyen-nghiep/