Lau nhà tiếng Anh là gì?

Lau nhà tiếng Anh là gì? Lau nhà trong tiếng Anh được gọi là “mopping” /ˈmɒpɪŋ/.

Lau nhà là hoạt động dọn dẹp và làm sạch không gian sống bên trong ngôi nhà. Nó bao gồm việc lau bụi, lau sàn, lau chùi bề mặt, và làm các công việc khác để duy trì sự sạch sẽ và gọn gàng trong ngôi nhà. Hoạt động lau nhà thường được thực hiện định kỳ để giữ cho môi trường sống thoải mái và hợp vệ sinh.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Lau nhà” và nghĩa tiếng Việt

  • Broom (n) – Cái chổi
  • Dustpan (n) – Cái xẻng cát
  • Vacuum cleaner (n) – Máy hút bụi
  • Sweep (v) – Quét
  • Dust (v) – Lau bụi
  • Wipe (v) – Lau chùi
  • Disinfect (v) – Khử trùng
  • Cleanliness (n) – Sự sạch sẽ
  • Organized (adj) – Gọn gàng
  • Spotless (adj) – Sạch bong
  • Housekeeper (n) – Người quản gia, người lau dọn nhà
  • Cleaning supplies (n) – Dụng cụ làm sạch
  • Tidy up (v) – Dọn dẹp
  • Squeegee (n) – Cái thanh lau kính
  • De-clutter (v) – Giảm sự cồng kềnh

Các mẫu câu có từ “mopping” với nghĩa “Lau nhà” và dịch sang tiếng Việt

  • She spent her Saturday morning mopping the kitchen floor until it gleamed. (Cô ấy dành buổi sáng thứ bảy để lau nhà sàn nhà bếp cho đến khi nó sáng bóng.)
  • “I’ll help you with the mopping after we finish sweeping the living room,” he offered. (“Tôi sẽ giúp bạn lau nhà sau khi chúng ta quét sạch phòng khách,” anh ấy đề nghị.)
  • If you’re planning on mopping the hardwood floors, make sure to use a gentle cleaner. (Nếu bạn định lau nhà sàn gỗ, hãy chắc chắn sử dụng chất tẩy nhẹ nhàng.)
  • She was exhausted after a day of mopping, scrubbing, and tidying up the entire house. (Cô ấy mệt mỏi sau một ngày lau nhà, cọ rửa và dọn dẹp toàn bộ ngôi nhà.)
  • “I always start mopping from the farthest corner and work my way out,” the housekeeper explained. (“Tôi luôn bắt đầu lau nhà từ góc xa nhất và làm việc ra ngoài,” người quản gia giải thích.)
  • She was relieved to see her children mopping the living room without being asked. (Cô ấy thấy nhẹ nhõm khi thấy con cái cô ấy đang lau nhà phòng khách mà không cần phải yêu cầu.)
  • After the party, the host spent hours mopping up spilled drinks and crumbs from the floor. (Sau bữa tiệc, chủ nhà dành nhiều giờ để lau nhà dầu thức uống bị tràn và mảng bánh rơi trên sàn.)
  • “I’ll take care of the mopping if you handle the dusting,” he suggested to his roommate. (“Tôi sẽ lo việc lau nhà nếu bạn đảm nhận việc lau bụi,” anh ấy đề xuất với bạn cùng phòng.)
  • If you spill anything on the floor, please let me know so I can bring a mop for mopping. (Nếu bạn trào đổ bất cứ thứ gì lên sàn, hãy thông báo cho tôi để tôi có thể mang một cái lau để lau nhà.)
  • As the sun streamed through the windows, she set about mopping the wooden floors to keep them looking their best. (Khi ánh nắng len vào qua cửa sổ, cô ấy bắt đầu lau nhà sàn gỗ để giữ cho chúng luôn trông đẹp nhất.)
  • The diligent housekeeper made sure to include mopping as part of her daily routine to maintain the house’s cleanliness. (Người quản gia chăm chỉ đảm bảo bao gồm việc lau nhà là một phần của lịch trình hàng ngày để duy trì sự sạch sẽ của ngôi nhà.)

Xem thêm:

Rate this post

By Xây Dựng Tiếng Anh -

Công Ty thiết kế Xây dựng Khang Thịnh đã thực hiện các dự án cho https://muaphelieu24h.net/ ; xây dựng wiki ; https://phelieuquangdat.com/ ; https://dichvuchuyennhatrongoi.org/chuyen-nha-tron-goi-chuyen-nghiep/