Hình xoắn ốc tiếng Anh là gì?

Hình xoắn ốc tiếng Anh là gì? Hình xoắn ốc trong tiếng Anh được gọi là “spiral” /ˈspaɪrəl/.

Hình xoắn ốc (spiral) là một dạng hình học có dạng giống như một dãy điểm, đường, hoặc bề mặt quay quanh một trục tạo thành một góc không đổi với mặt phẳng cố định. Các điểm hoặc điểm trên hình xoắn ốc có khoảng cách đều nhau và tăng dần hoặc giảm dần theo hướng xoắn quanh trục. Hình xoắn ốc xuất hiện trong nhiều ngữ cảnh khác nhau trong tự nhiên và trong các ứng dụng như kiến trúc, thiết kế, toán học, và cả trong các vấn đề khoa học khác.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Hình xoắn ốc” và nghĩa tiếng Việt

  1. Curved (adj) – Cong, uốn cong
  2. Coil (n) – Lò xo, cuộn
  3. Helix (n) – Xoắn ốc
  4. Twist (n) – Xoắn, quấn
  5. Rotation (n) – Sự quay, sự xoay
  6. Spiral-shaped (adj) – Có hình xoắn ốc
  7. Winding (adj) – Quấn quanh, uốn cong
  8. Corkscrew (n) – Dụng cụ mở nút chai (có hình xoắn ốc)
  9. Spiralize (v) – Làm thành hình xoắn ốc, cắt thành sợi xoắn
  10. Spiralization (n) – Sự xoắn ốc hóa
  11. Whorl (n) – Vòng xoắn, vòng xoắn ốc
  12. Screw (n) – Đinh vít
  13. Swirl (n) – Vòng xoáy, sự xoáy tròn
  14. Torsion (n) – Sự xoắn
  15. Unwind (v) – Thả ra, mở ra từ hình xoắn ốc

Các mẫu câu có từ “spiral” với nghĩa “Hình xoắn ốc” và dịch sang tiếng Việt

  • The artist drew a beautiful spiral on the canvas, adding a dynamic element to the painting. (Họa sĩ vẽ một hình xoắn ốc đẹp trên bức tranh, thêm một yếu tố động đến tác phẩm.)
  • Have you ever seen a seashell with a natural spiral pattern? (Bạn đã từng thấy vỏ sò nào có mẫu hình xoắn tự nhiên chưa?)
  • If you were to unwind the spiral spring, it would stretch out completely. (Nếu bạn thả ra lò xo xoắn, nó sẽ giãn ra hoàn toàn.)
  • “I’m fascinated by the intricate spiral design on this staircase railing,” she said. (“Tôi thích thú với thiết kế hình xoắn tỉ mỉ trên lan can cầu thang này,” cô ấy nói.)
  • What an impressive use of a spiral staircase to maximize space efficiency! (Thật là một cách sử dụng cầu thang xoắn ốc ấn tượng để tối ưu hóa không gian!)
  • If they had chosen a different railing design, the elegant spiral wouldn’t have been a part of the building’s aesthetics. (Nếu họ đã chọn một thiết kế lan can khác, hình xoắn ốc tinh tế không thể nằm trong phong cách của tòa nhà.)
  • He suggested that they consider incorporating a spiral motif into the interior design. (Anh ấy đề nghị họ nên xem xét tích hợp hình xoắn ốc vào thiết kế nội thất.)
  • The spiral staircase provides a more visually appealing alternative to a straight one. (Cầu thang xoắn ốc mang lại một lựa chọn hấp dẫn hơn so với cầu thang thẳng.)
  • The delicate spiral engravings were meticulously carved into the wooden pillar. (Những khắc hoa văn xoắn ốc tinh tế đã được khắc một cách tỉ mỉ lên trụ gỗ.)
  • If you place a spiral seashell against your ear, you might hear the sound of the ocean. (Nếu bạn đặt một vỏ sò xoắn ốc vào tai, bạn có thể nghe thấy âm thanh của biển.)
  • Among all the sculptures in the exhibit, the bronze spiral stood out as the most captivating. (Trong tất cả các tượng điêu khắc trong triển lãm, tượng điêu khắc xoắn ốc bằng đồng nổi bật như một tác phẩm hấp dẫn nhất.)

Xem thêm:

5/5 - (1 bình chọn)

By Xây Dựng Tiếng Anh -

Công Ty thiết kế Xây dựng Khang Thịnh đã thực hiện các dự án cho https://muaphelieu24h.net/ ; xây dựng wiki ; https://phelieuquangdat.com/ ; https://dichvuchuyennhatrongoi.org/chuyen-nha-tron-goi-chuyen-nghiep/