Đá dăm tiếng Anh là gì?

Đá dăm tiếng Anh là gì

Đá dăm tiếng Anh là gì? Đá dăm trong tiếng Anh được gọi là “gravel” /ˈɡrævəl/.

Đá dăm (gravel) là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và trang trí. Đá dăm được sản xuất bằng cách nghiền nát các tảng đá lớn thành những hạt nhỏ và đều, có kích thước từ nhỏ đến trung bình. Các hạt đá này thường có các kích thước từ khoảng 2mm đến 75mm, tùy thuộc vào mục đích sử dụng cụ thể.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Gravel” và nghĩa tiếng Việt

  • Aggregate (n): Các hạt hoá – Tổng hợp các hạt đá dăm trong xây dựng để tạo thành một lớp mặt đường chắc chắn.
  • Roadbase (n): Lớp cơ sở đường – Lớp đá dăm hoặc các vật liệu tương tự dùng làm cơ sở cho mặt đường.
  • Compaction (n): Sự nén chặt – Quá trình nén chặt đá dăm hoặc các vật liệu khác để tạo nền đáy vững chắc cho đường.
  • Subgrade (n): Lớp đất nền – Lớp đất tự nhiên ở dưới cùng của một tầng đá dăm hoặc bê tông.
  • Surface Course (n): Lớp mặt đường – Lớp đá dăm hoặc bê tông nằm trên cùng của mặt đường.
  • Grading (n): Sự phân loại – Quá trình phân loại đá dăm theo kích thước để đảm bảo tính đồng nhất của vật liệu.
  • Particle Size (n): Kích thước hạt – Kích thước của từng hạt đá dăm, quan trọng trong quá trình phân loại.
  • Pavement (n): Mặt đường – Phần trên cùng của tầng đường bao gồm đá dăm hoặc bê tông.
  • Load-Bearing Capacity (n): Khả năng chịu tải – Khả năng của mặt đường đá dăm chịu được trọng lượng các phương tiện giao thông.
  • Stabilization (n): Sự ổn định – Quá trình tạo sự ổn định cho lớp đá dăm bằng cách sử dụng các chất phụ gia.
  • Permeability (n): Tính thấm – Khả năng của lớp đá dăm cho nước thông qua, ảnh hưởng đến việc thoát nước của mặt đường.

Các mẫu câu có từ “gravel” với nghĩa “Đá dăm” và dịch sang tiếng Việt

  • The gravel crunched beneath our feet as we strolled through the garden. (Đá dăm cọng lại dưới chân ta khi ta dạo chơi trong vườn.)
  • Have you ever tried driving on a gravel road during heavy rain? (Bạn đã từng lái xe trên con đường đá dăm trong trời mưa to chưa?)
  • Spread the gravel evenly along the path to create a smooth surface. (Lan đều đá dăm dọc theo lối đi để tạo ra một bề mặt mịn màng.)
  • Unlike paved roads, gravel roads require more maintenance and upkeep. (Khác với các con đường bê tông, các con đường đá dăm đòi hỏi nhiều công việc bảo dưỡng hơn.)
  • As the truck approached, a cloud of dust enveloped the gravel road. (Khi chiếc xe tải tiến đến, một đám bụi bao trùm con đường đá dăm.)
  • I prefer the soothing sound of gravel under my shoes when walking. (Tôi thích âm thanh dịu dàng của đá dăm nát dưới giày khi đi bộ.)
  • If we add more gravel to the garden path, it might improve drainage. (Nếu chúng ta thêm nhiều đá dăm vào đường trong vườn, có thể làm tốt hơn việc thoát nước.)
  • The elegant mansion was surrounded by meticulously landscaped gardens and a simple gravel driveway. (Ngôi biệt thự thanh lịch được bao quanh bởi các khu vườn được thiết kế tỉ mỉ và một con đường nát đá dăm đơn giản.)
  • Over the years, the gravel had eroded, revealing the underlying soil. (Trong những năm qua, đá dăm đã bị xói mòn, để lộ lớp đất bên dưới.)
  • If we had known about the muddy conditions, we would have chosen a gravel path instead. (Nếu chúng tôi biết về điều kiện đầy bùn, chúng tôi đã chọn một con đường đá dăm thay vì thế.)

Xem thêm:

Rate this post

By Xây Dựng Tiếng Anh -

Công Ty thiết kế Xây dựng Khang Thịnh đã thực hiện các dự án cho https://muaphelieu24h.net/ ; xây dựng wiki ; https://phelieuquangdat.com/ ; https://dichvuchuyennhatrongoi.org/chuyen-nha-tron-goi-chuyen-nghiep/