Cơ khí tiếng Anh là gì?

Cơ khí tiếng Anh là gì?

Cơ khí tiếng Anh là gì? Cơ khí tiếng Anh là “mechanics” /məˈkæn.ɪks/, tính từ là “mechanical” /məˈkæn.ɪ.kəl/.

Cơ khí là một ngành kỹ thuật liên quan đến nghiên cứu, thiết kế, sản xuất, vận hành và bảo trì các hệ thống, máy móc, thiết bị và công trình cơ khí. Ngành này tập trung vào việc áp dụng nguyên lý vật lý và toán học để tạo ra các sản phẩm và giải pháp kỹ thuật có liên quan đến cơ học, động cơ, cơ cấu, điều khiển, tự động hóa… Cơ khí đóng vai trò quan trọng trong phát triển và cải tiến các công nghệ và sản phẩm từ máy móc đơn giản đến các hệ thống phức tạp như máy bay, ô tô, máy công nghiệp, và nhiều thiết bị khác.

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Cơ khí” và nghĩa tiếng Việt

  • Gear (Bánh răng): Noun – Cơ cấu truyền động với răng, truyền động chuyển động và lực.
  • Welding (Hàn): Noun – Phương pháp nối kim loại bằng đốt chảy và kết nối chúng.
  • Lubrication (Bôi trơn): Noun – Cung cấp chất bôi trơn giảm ma sát, mài mòn.
  • Thermal Expansion (Dãn nở nhiệt): Noun – Tăng kích thước vật liệu khi nhiệt độ tăng.
  • Crankshaft (Trục khuỷu): Noun – Trục xoay trong động cơ chuyển động thành quay.
  • Torque (Momen xoắn): Noun – Lực tạo xoắn quanh một trục.
  • Friction (Ma sát): Noun – Lực chống trượt giữa bề mặt tiếp xúc.
  • Compression (Nén): Noun – Giảm thể tích vật liệu bằng lực.
  • Bearing (Ổ trục): Noun – Phần hỗ trợ và giới hạn chuyển động quay.
  • Fluid Dynamics (Dòng chất lỏng): Noun – Nghiên cứu chuyển động chất lỏng, khí trong hệ thống cơ khí.

Các mẫu câu có từ “mechanics” và “mechanical” với nghĩa “Cơ khí” và dịch sang tiếng Việt

  • Mechanics is the study of how objects move and interact under the influence of forces. (Cơ khí là nghiên cứu về cách các vật di chuyển và tương tác dưới tác động của lực.)
  • The mechanical engineering team is responsible for designing innovative solutions to complex engineering challenges. (Nhóm kỹ sư cơ khí chịu trách nhiệm thiết kế các giải pháp đổi mới cho các thách thức kỹ thuật phức tạp.)
  • By understanding the underlying mechanics, we can optimize the performance of this machine. (Bằng cách hiểu rõ cơ khí cơ bản, chúng ta có thể tối ưu hóa hiệu suất của máy này.)
  • The mechanical aspect of the project involves precise measurements and intricate assembly. (Khía cạnh cơ khí của dự án liên quan đến các đo lường chính xác và sự lắp ráp tinh vi.)
  • To fix the issue, we need to delve into the detailed mechanics of the system. (Để khắc phục vấn đề, chúng ta cần tìm hiểu cơ khí chi tiết của hệ thống.)
  • The beauty of the bridge lies not only in its aesthetics but also in its structural mechanics. (Vẻ đẹp của cây cầu không chỉ nằm ở mặt thẩm mỹ mà còn ở cơ khí cấu trúc của nó.)
  • Mechanics, as a field, has evolved significantly with the advent of computer simulations. (Cơ khí, như một lĩnh vực, đã phát triển đáng kể với sự ra đời của các mô phỏng máy tính.)
  • The mechanical systems in this factory ensure smooth operation and efficient production. (Các hệ thống cơ khí trong nhà máy này đảm bảo hoạt động trơn tru và sản xuất hiệu quả.)
  • Understanding the mechanics of aerodynamics is crucial for designing streamlined vehicles. (Hiểu cơ khí của động lực học không khí rất quan trọng để thiết kế các phương tiện thể thao.)
  • The field of mechanics encompasses both classical Newtonian mechanics and quantum mechanics. (Lĩnh vực cơ khí bao gồm cả cơ khí cổ điển Newton và cơ khí lượng tử.)

Xem thêm:

5/5 - (1 bình chọn)

By Xây Dựng Tiếng Anh -

Công Ty thiết kế Xây dựng Khang Thịnh đã thực hiện các dự án cho https://muaphelieu24h.net/ ; xây dựng wiki ; https://phelieuquangdat.com/ ; https://dichvuchuyennhatrongoi.org/chuyen-nha-tron-goi-chuyen-nghiep/