Cây chổi tiếng Anh là gì?

Cây chổi tiếng Anh là gì? Cây chổi trong tiếng Anh được gọi là “broom” /bruːm/.

Cây chổi là một công cụ dùng để quét và làm sạch bề mặt như sàn nhà hoặc lề đường. Nó thường bao gồm một tay cầm ở phía trên và một bộ lông, sợi hoặc chất liệu khác ở phía dưới, được sắp xếp để có thể quét bụi, rác và lớp bẩn trên bề mặt. Cây chổi thường được sử dụng trong việc dọn dẹp và vệ sinh.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Cây chổi” và nghĩa tiếng Việt

  • Bristles (n) – Lông (của cây chổi)
  • Handle (n) – Tay cầm
  • Sweep (v) – Quét
  • Dustpan (n) – Xẻng hứng bụi
  • Broomstick (n) – Thân cây chổi
  • Bristled (adj) – Có lông (của cây chổi)
  • Cleanliness (n) – Sự sạch sẽ
  • Household (adj/n) – Hộ gia đình
  • Flooring (n) – Sàn nhà
  • Corn broom (n) – Cây chổi ngô
  • Sweeping motion (n) – Chuyển động quét
  • Sturdy (adj) – Vững chắc
  • Cobweb (n) – Mảng tơ nhện
  • Dirt (n) – Bụi bặm, dơ bẩn
  • Scrub (v) – Chà, cọ rửa

Các mẫu câu có từ “broom” với nghĩa “Cây chổi” và dịch sang tiếng Việt

  • She grabbed the broom and began sweeping the kitchen floor. (Cô ấy lấy cái cây chổi và bắt đầu quét sàn nhà bếp.)
  • Have you seen the new, modern broom in the cleaning aisle? (Bạn đã thấy cái cây chổi mới, hiện đại ở ngăn đồ dọn dẹp chưa?)
  • He said, “I need to buy a new broom for the garage.” (Anh ấy nói, “Tôi cần phải mua một cái cây chổi mới cho garaj.”)
  • If you don’t have a broom, we won’t be able to clean up the mess. (Nếu bạn không có cái cây chổi, chúng ta sẽ không thể dọn dẹp mớ hỗn độn.)
  • The old-fashioned broom worked just as well as the new electric one. (Cái cây chổi cổ điển hoạt động cũng tốt như cái điện mới.)
  • Could you pass me that long-handled broom over there? (Bạn có thể đưa cho tôi cái cây chổi cán dài kia được không?)
  • If the broom is too worn out, it won’t be effective in cleaning. (Nếu cái cây chổi quá cũ, nó sẽ không hiệu quả trong việc làm sạch.)
  • Using a broom with stiff bristles is better for sweeping large debris. (Sử dụng cái cây chổi có lông cứng làm cho việc quét rác lớn tốt hơn.)
  • “Where did you put the broom?” she asked her roommate. (“Cây cây chổi của bạn đặt ở đâu?” cô ấy hỏi bạn cùng phòng của mình.)
  • For tough stains, it’s best to scrub the area with a wet broom bristle. (Đối với vết bẩn khó, tốt nhất là chà vùng đó bằng lông của cái cây chổi ẩm ướt.)
  • She picked up the broom and the dustpan, ready to start cleaning. (Cô ấy nhặt lên cái cây chổi và cái xẻng hứng bụi, sẵn sàng bắt đầu làm vệ sinh.)
  • Unfortunately, I do not have a suitable broom for this job. (Thật không may, tôi không có cái cây chổi phù hợp cho công việc này.)
  • This sturdy broom is perfect for outdoor cleaning tasks. (Cái cây chổi vững chắc này hoàn hảo cho các công việc làm sạch ngoài trời.)
  • The janitor prefers using the old-fashioned broom more than the modern vacuum cleaner. (Người quản lý thích sử dụng cái cây chổi cổ điển hơn là máy hút bụi hiện đại.)

Xem thêm:

Rate this post

By Xây Dựng Tiếng Anh -

Công Ty thiết kế Xây dựng Khang Thịnh đã thực hiện các dự án cho https://muaphelieu24h.net/ ; xây dựng wiki ; https://phelieuquangdat.com/ ; https://dichvuchuyennhatrongoi.org/chuyen-nha-tron-goi-chuyen-nghiep/