Cát Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì? Cùng Các Từ Vựng Cần Biết

cát vàng xây dựng 1

Cát xây dựng tiếng anh là gì? Cùng các từ vựng về nguyên vật liệu xây dựng liên quan sẽ được đề cập ở bài viết sau. Cát xây dựng là một trong những vật liệu quan trọng nhất trong việc xây dựng, bạn sẽ cần tìm các hiểu thông tin ở những trang web nước ngoài. Do đó, các loại vật liệu xây dựng trong tiếng anh là gì? Là câu hỏi được nhiều người tìm kiếm nhất.

Cát xây dựng tiếng anh là gì? Cùng các thuật ngữ nguyên vật liệu xây dựng liên quan

Cát xây dựng tiếng anh là gì?. Cát xây dựng được dịch qua tiếng anh có nghĩa là “Construction sand”. Là một trong những nguyên vật liệu quan trọng nhất trong thiết kế xây dựng.

  • Aluminium: Nhôm
  • Humus : Đất mùn
  • Lava chippings : Lớp mạt đá dung nham
  • Raw peat : Đất than bùn tươi
  • Trass : Đất đèn (đất đỏ dung nham)
  • Trasscement : Xi măng đất đèn (đất đỏ dung nham)
  • Clay colloids : Đất sét dẻo
  • Coarse sand : Cát vàng
  • Crushed stone : Đá dăm
  • Cast iron : Gang đúc
  • Chippings :Đá mạt hay đá vụn
  • Ductile iron : Gang dẻo
  • Fleece : Bông
  • Freestone : Đá hộc
  • Galvanized steel : Thép mạ kẽm
  • Graded aggregates : Cấp phối đá dăm
  • Grit : Đá vụn
  • Stone – Đá
  • abutment stone : đá chân tường, đá chân vòm
  • bed stone : đá xây nền, đá xây móng
  • border stone :     đá bó lề đường
  • boulder stone :   đá tảng lăn
  • broken stone :     đá vỡ, đá vụn, đá dăm
  • chipped stone :   đá đẽo
  • cleaving stone :  đá phiến, đá lợp, đá bảng
  • coping stone :     đá xây đỉnh tường
  • emery stone :      đá mài
  • facing stone :      đá ốp ngoài
  • falling stone :      thiên thạch
  • fence stone :        đá hộc
  • field stone :         đá tảng
  • parapet stone :    đá xây lan can
  • paving stone :     đá lát nền, đá lát đường
  • peacock stone :   đá lông công, malachit
  • pebble stone :     đá cuội
  • plaster stone :     đá thạch cao
  • precious stone :  đá quý
  • pudding stone :  cuội kết
  • pumice stone :    đá bọt
  • crushed stone :   đá nghiền đá vụn
  • cut out stone :     đá đẽo
  • dimension stone : đá phôi định cỡ, đá phôi quy chuẩn
  • float stone :         đá bọt
  • grinding stone :  đá mài
  • hearth stone :      đá xây lò
  • key stone : đá chêm đỉnh vòm
  • lithographic stone :      đá in
  • logan stone :       tảng đá cheo leo
  • natural stone :     đá tự nhiên, đá xanh, đá đẽo
  • ornamental stone :       đá trang trí
  • ring stone :          đá mài có hình vòng
  • rough grinding stone : đá mài thô
  • rough hewn stone :      đá đẽo thô
  • rubble stone :      đá hộc
  • run of quarry stone :    đá nguyên khai của mỏ lộ thiên
  • refuse stone :      đá thải
  • self faced stone : đá tự có mặt phẳng
  • sharpening stone :        đá mài dao
  • square stone :      đá đẽo vuông
  • trim stone :          đá trang trí
  • work stone :        đá gia công
  • sawn stone :        đá xẻ
  • Đá dăm: Gravel
  • Đá mạt: Plaster stone
  • Đá dăm cấp phối: Gravel aggregate
  • Đá hộc: Rubble stone
  • Đá cắt: Cutting stone
  • Đá mài: Grind stone
  • Bột đá: Stone powder
  • Cát hạt nhỏ: Fine-grain sand
  • Vữa chống axit: Acid resisting mortar
  • Gạch ốp: Facing brick
  • Gạch chống axit: Acid resisting brick
  • Gạch chống trơn: Slippery resisting brick
  • Gạch xi măng tự chèn: Interlocking cement block
  • Gạch bê tông: Concrete brick
  • Gạch ceramic 30×30: Ceramic tile 30×30
  • Gạch chỉ: Solid brick
  • Gạch thẻ: Brick
  • Gỗ ván khuôn: Plywood
  • Gỗ ván cầu công tác: Plywood
  • Gỗ đà giáo, nẹp gông: Plywood
  • Gỗ chống: Stand plywood
  • Gỗ đà nẹp: Splint plywood
  • Gỗ nẹp, cọc chống: Polywood (stand, splint)
  • Vôi cục: Free lime
  • Thép tròn trơn: Slippery round steel
  • Thép tấm: Plate steel
  • Tôn tráng kẽm: Steel plate
  • Thép chống gỉ: Stainless steel
  • Ống nhựa PVC: Plastic pipe PVC
  • Sơn chống axit: Acid resisting paint
  • Cây chống: Prop
  • Cây chống thép hình: Section steel prop
  • Cây chống thép ống: Tube steel prop
  • Lập lách: Joint plate
  • Vành đai bê tông đúc sẵn: Pre-cast RC Hoop
  • Bu lông: Bolt
  • Ống thép: Steel pile
  • Đinh đỉa: Coat nail
  • Que hàn: Welding rod
  • Đất đèn: Trass
  • Dầu bôi trơn: Grease oil
  • Tăng đơ: Turn bluckle
  • Oxy: Oxygen
  • Cồn rửa: Alcohol
  • Nhựa dán: Plastic resin
  • Ống thép tráng kẽm: Galvanized steel pile
  • Dầu bảo ôn: Oil
  • Gối cầu thép: Steel bridge bearing
  • Đất đèn: Calcium carbide
  • Cáp cường độ cao: High-strength cable
  • Nhựa đường: Bitumen
  • Phèn chua: Alum
  • Ray: Rail
  • Sơn dẻo nhiệt: Plastic paint
  • Sơn lót: Undercoat
  • Sắt vuông đặc: Bar iron
  • Sắt đệm: Plate steel
  • thép hình: Section steel
  • Ống thép không gỉ: Stainless steel tube
  • Cọc thép: Steel pile
  • Ống đổ: Tremie
  • Khe co giãn: Expansion joint
  • Vải địa kỹ thuật: Geotextile
  • Thép tròn: Round bar
  • Dầu hỏa: Petroleum
  • Asbestos sheeting: tấm amian
  • Barbende : Máy uốn sắt
  • Bitumen: giấy dầu
các loại cát xây dựng
Cát xây dựng tiếng anh là gì?
  • brick /brik/: Gạch
  • Bulldozer /ˈbʊlˌdəʊ.zəʳ/ – máy ủi
  • Backhoe /bæk.həʊ/ – máy xúc
  • Bag of cement /si’ment/: Bao xi măng
  • Concrete beam: dầm bê tông
  • Concrete breaker : Máy đục bê tông
  • Cone /kəʊn/ – vật hình nón
  • Copper: đồng
  • Crane : cẩu
  • Cement /sɪˈment/ – xi măng
  • Cement mixer /ˈsen.təʳ ˈmɪk.səʳ/ – máy trộn xi măng
  • Ceramic: gốm
  • Cherry picker /ˈtʃer.i ˈpɪk.əʳ/ – thùng nâng
  • Chisel : Cái đục
  • Float, wood float : Cái bàn chà, bàn chà gỗ
  • Glass: kính
  • Hammer : Cái búa
  • Jackhammer /ˈdʒækˌhæm.əʳ/ – búa khoan
  • Trowel, steel trowel : Cái bay (cái bay thép )
  • Wheelbarrow /ˈwiːlˌbær.əʊ/ – xe cút kít
  • Wood: gỗ
  • Rubber: cao su
  • Scaffolding /ˈskæf.əl.dɪŋ/: giàn
  • Shingle /ˈʃɪŋ.gļ/: ván lợp
  • Shovel /ˈʃʌv.əl/ – cái xẻng
  • Spirit level : Thước vinô thợ hồ
  • Ladder /ˈlæd.əʳ/: thang
  • Loader : Xe xúc
  • Mason’s straight rule : Thước dài thợ hồ
  • Drill : Cái khoan
  • Pickax /ˈpɪk.æks/ – cuốc chim
  • Roll of glass wool: cuộn bông thủy tinh
  • Steel: thép
  • Stone: đá

Thông tin tham khảo về các loại cát xây dựng khác

  • Cát bê tông: Đặc điểm của loại cát này là cát có hạt to & có nhiều đá, không qua quá trình lọc đá. Thường được kết hợp chung với xi măng. Giúp tạo nên bê tông cốt thép vững chắc cho các công trình.
  • Cát dùng để xây tô: Đây là loại cát đã qua quá trình sàn lọc kĩ lưỡng. Thường kết hợp với xi măng để tạo nên hỗn hợp đặc sánh, & tạo ra các bức tường phẳng, mịn, đẹp
  • Báo giá cát san lấp: Loại này được dùng nhiều nhất để san lấp các hố đường, móng nhà. Có giá thành cũng là loại rẻ nhất….

Không chỉ cung cấp các loại cát đá xây dựng, công ty Thiết Kế Xây Dựng còn cung cấp các loại vật liệu khác. Quý khách hàng có thể tham khảo thêm qua chất lượng của sản phẩm & giá cả để có được sự lựa chọn tốt nhất.

Mua cát xây dựng uy tín, chất lượng & giá rẻ tại TpHCM

Cát xây dựng tiếng anh là gì?
Công Ty Thiết Kế Xây Dựng chuyên cung cấp các loại cát xây dựng cũng như các loại dịch vụ thiết ké xây dựng nhà phố

Công ty Thiết Kế Xây Dựng đang là dịch vụ cung cấp cát xây dựng nói riêng & các loại nguyên liệu xây dựng nói chung uy tín nhất trên thị trường hiện nay. Công ty chúng tôi tự tin là dịch vụ với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công xây dựng sẽ đem lại dịch vụ tốt nhất cho quý khách hàng. Bảo đảm cả về nguồn lực & sản phẩm, sẵn sàng phục vụ cho quý khách hàng 24/24.

Các dịch vụ phổ biến tại Công ty Thiết Kế Xây Dựng

  • Cung cấp các loại cát xây dựng cũng như VLXD phục vụ công trình như: lưới thép, lưới b40, lưới nhựa, đá, xi măng và sắt thép xây dựng,…
  • Cung cấp các loại hàng hóa số lượng lớn, các công trình lớn: cùng đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp & có hệ thống máy móc chuyên dụng. Chúng tôi hỗ trợ & đáp ứng đầy đủ các VLXD cho những công trình từ nhỏ đến lớn. Từ nhà dân dụng đá những dự án lớn. Cung cấp số lượng hàng hóa lớn hay phát sinh cho tất cả các loại công trình.
  • Cung cấp tất cả những loại cát xây dựng: Cát đá xây dựng luôn được công ty dịch vụ chúng tôi khai thác & sản xuất với quy trình nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường. Được xử lý kỹ lưỡng về mặt kỹ thuật nhằm đem đến những sản phẩm & dịch vụ tốt nhất đến với quý khách hàng.
  • Cung cấp dịch vụ vận chuyển 24/24: Sở hữu nhiều kho bãi trên khắp quận huyện tại TpHCM là một trong những lợi thế của chúng tôi. Vừa rút ngắn được khoảng cách địa lý cho công tác vận chuyển, vừa có thể giúp cho quá trình tư vấn được diễn ra thuận lợi & nhanh chóng hơn. Giúp tiết kiệm chi phí & luôn kịp tiến độ cho các công trình.

Hy vọng với bài viết trả lời cho câu hỏi “cát xây dựng tiếng anh là gì” bên trên có thể giải đáp được các thắc mắc dành cho bạn. Công ty Thiết Kế Xây Dựng chuyên cung cấp hầu hết mọi loại sản phẩm phục vụ trong thi công xây dựng dân dụng cũng như công nghiệp. Với gần hơn 10 năm trong ngành cung cấp sắt ,thép & xà gồ tại thị trường Tp. Hồ Chí Minh sẽ đem đến cho bạn chất lượng phục vụ tốt nhất!

5/5 - (6000 bình chọn)

By Mai Xuân Ninh -

Công Ty thiết kế Xây dựng Khang Thịnh đã thực hiện các dự án cho https://muaphelieu24h.net/ ; xây dựng wiki ; https://phelieuquangdat.com/ ; https://dichvuchuyennhatrongoi.org/chuyen-nha-tron-goi-chuyen-nghiep/