Cần cẩu tiếng Anh là gì?

Cần cẩu tiếng Anh là gì

Cần cẩu tiếng Anh là gì? Cần cẩu trong tiếng Anh được gọi là “crane” /kreɪn/.

Cần cẩu là một thiết bị hoặc máy móc được sử dụng để nâng và di chuyển các vật nặng hoặc hàng hóa trong các công trình xây dựng, nhà máy, cảng biển… Cần cẩu thường có cấu trúc vững chắc với một cần cẩu chính và hệ thống cơ cấu để nâng và hạ vật nặng. Các loại cần cẩu khác nhau có khả năng nâng vật trọng lượng khác nhau và có thể điều khiển từ xa hoặc bằng cách sử dụng tay lái.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Cần cẩu” và nghĩa tiếng Việt

  • Hoist (noun) – Máy nâng
  • Boom (noun) – Cần cẩu chính
  • Hook (noun) – Móc cẩu
  • Trolley (noun) – Xe nâng
  • Jib (noun) – Cần cẩu phụ
  • Counterweight (noun) – Trọng lượng cân bằng
  • Mobile crane (noun) – Cần cẩu di động
  • Tower crane (noun) – Cần cẩu tháp
  • Gantry crane (noun) – Cần cẩu cầu
  • Lifting capacity (noun) – Khả năng nâng
  • Remote control (noun) – Điều khiển từ xa
  • Construction site (noun) – Hiện trường xây dựng
  • Safety harness (noun) – Dây an toàn
  • Operator (noun) – Người vận hành

Các mẫu câu có từ “crane” với nghĩa “Cần cẩu” và dịch sang tiếng Việt

  • The construction site was bustling with activity as the massive crane lifted heavy steel beams into place. (Hiện trường xây dựng đang nhộn nhịp với hoạt động khi cái cần cẩu khổng lồ đang nâng các thanh thép nặng lên vị trí.)
  • Do you know how to operate a tower crane? (Bạn có biết cách vận hành một cái cần cẩu tháp không?)
  • The gantry crane is more suitable for loading and unloading cargo from ships. (Cái cần cẩu cầu phù hợp hơn để nạp và dỡ hàng hóa từ tàu.)
  • Could you please move the crane slightly to the left? We need to adjust the positioning. (Bạn có thể di chuyển cái cần cẩu một chút sang trái không? Chúng ta cần điều chỉnh vị trí.)
  • The old harbor was once busy with the sound of ship horns and the movement of cranes along the docks. (Cảng cũ ngày xưa đã rộn ràng với tiếng còi tàu và sự di chuyển của các cần cẩu dọc theo bến cảng.)
  • They rented a mobile crane to lift the heavy machinery onto the truck for transportation. (Họ thuê một cái cần cẩu di động để nâng máy móc nặng lên xe tải để vận chuyển.)
  • The operator skillfully maneuvered the crane to place the construction materials precisely where they were needed. (Người vận hành đã điều khiển khéo léo cái cần cẩu để đặt vật liệu xây dựng một cách chính xác vào vị trí cần thiết.)
  • The tower crane can reach greater heights compared to the mobile ones. (Cái cần cẩu tháp có thể đạt đến những độ cao lớn hơn so với các cái di động.)
  • I believe they will bring in a larger crane to lift that massive steel structure into place. (Tôi tin rằng họ sẽ đưa một cái cần cẩu lớn hơn để nâng cái cấu trúc thép khổng lồ đó vào vị trí.)
  • The operator carefully lowered the cargo onto the platform using the crane controls. (Người vận hành đã hạ hàng hóa cẩn thận xuống nền bằng cách sử dụng các bộ điều khiển của cái cần cẩu.)
  • Hurry up and secure the load to the hook before the crane starts lifting! (Nhanh lên và cố gắng kẹp chặt hàng vào móc trước khi cái cần cẩu bắt đầu nâng!)

Xem thêm:

Rate this post

By Xây Dựng Tiếng Anh -

Công Ty thiết kế Xây dựng Khang Thịnh đã thực hiện các dự án cho https://muaphelieu24h.net/ ; xây dựng wiki ; https://phelieuquangdat.com/ ; https://dichvuchuyennhatrongoi.org/chuyen-nha-tron-goi-chuyen-nghiep/