Cái bay tiếng Anh là gì?

Cái bay tiếng Anh là gì? Cái bay trong tiếng Anh được gọi là “Trowel” /traʊəl/.

Cái bay là một công cụ cầm tay được sử dụng để làm phẳng bề mặt sệt hoặc đào các vật liệu tơi hoặc dạng hạt. Nó bao gồm một lưỡi và một tay cầm. Trong nghề thợ hồ, bay thợ hồ là công cụ có lưỡi bằng kim loại phẳng và tay cầm, được sử dụng để làm phẳng, trải và tạo hình cho các vật liệu như xi măng, gạch, đá granit hoặc vữa xây và trát.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Cái bay” và nghĩa tiếng Việt

  • Masonry trowel (n) – Cái bay thợ hồ
  • Flat blade (n) – Lưỡi phẳng
  • Handle (n) – Tay cầm
  • Smooth (adj) – Làm mịn, phẳng
  • Spread (v) – Trải, lan
  • Mortar (n) – Vữa
  • Concrete (n) – Bê tông
  • Grout (n) – Matít
  • Plaster (n) – Vữa trát
  • Leveling (n) – Làm phẳng
  • Finishing (adj) – Hoàn thiện
  • Construction (n) – Xây dựng
  • Brickwork (n) – Công trình bằng gạch
  • Cementitious material (n) – Chất liệu có chứa xi măng

Các mẫu câu có từ “Trowel” với nghĩa “Cái bay” và dịch sang tiếng Việt

  • The mason used a trowel to apply mortar between the bricks. (Thợ hồ sử dụng cái bay để bôi vữa giữa các viên gạch.)
  • “Do you have a trowel I can borrow for my gardening project?” she asked her neighbor. (“Bạn có cái cái bay nào tôi có thể mượn cho dự án làm vườn của tôi không?” cô ấy hỏi hàng xóm.)
  • If you want to achieve a smooth surface, you should use a trowel to spread the plaster evenly. (Nếu bạn muốn đạt được bề mặt mịn màng, bạn nên sử dụng cái bay để trải đều vữa.)
  • The construction worker demonstrated how to hold the trowel properly while leveling the concrete. (Người công nhân xây dựng hướng dẫn cách cầm cái bay đúng cách khi làm phẳng bê tông.)
  • “Pass me the trowel, please,” he said, reaching out his hand to his colleague. (“Gửi cho tôi cái cái bay,” anh ấy nói, với tay vươn ra đối với đồng nghiệp của mình.)
  • The mason’s precise movements with the trowel transformed the rough concrete into a perfectly smooth surface. (Những động tác chính xác của thợ hồ với cái bay biến cái bề mặt bê tông thô thành một bề mặt hoàn hảo mịn màng.)
  • During the workshop, the instructor explained the different types of trowels and their uses in various construction tasks. (Trong buổi học tập, người hướng dẫn giải thích về các loại cái bay khác nhau và cách sử dụng chúng trong các nhiệm vụ xây dựng khác nhau.)
  • The artisan carefully selected a trowel with a comfortable grip for his detailed plastering work. (Nghệ nhân chọn một cái cái bay với tay cầm thoải mái cho công việc trát chi tiết của mình.)
  • “Remember to clean the trowel after using it to avoid dried mortar buildup,” the foreman reminded the workers. (“Hãy nhớ lau sạch cái cái bay sau khi sử dụng để tránh tích tụ vữa khô,” người quản lý nhắc nhở các công nhân.)
  • As she observed the skilled craftsmen at work, she realized the importance of a well-maintained trowel in achieving professional results. (Khi cô quan sát những thợ thủ công tài ba làm việc, cô nhận ra tầm quan trọng của việc bảo quản tốt một cái cái bay để đạt được kết quả chuyên nghiệp.)
  • The novice gardener hesitated before picking up the trowel, unsure if she was using the right tool for planting her first flowers. (Người làm vườn mới tập tành do dự trước khi lấy lên cái cái bay, không biết liệu cô ấy có sử dụng công cụ đúng để trồng cây hoa đầu tiên không.)

Xem thêm:

Rate this post

By Xây Dựng Tiếng Anh -

Công Ty thiết kế Xây dựng Khang Thịnh đã thực hiện các dự án cho https://muaphelieu24h.net/ ; xây dựng wiki ; https://phelieuquangdat.com/ ; https://dichvuchuyennhatrongoi.org/chuyen-nha-tron-goi-chuyen-nghiep/